Chương trình mẫu 3 Ngành CNCTM
08/08/2021 06:10
Chương trình mẫu 3 Ngành CNCTM

Tên ngành đào tạo:

Công nghệ Chế tạo máy

Chuyên ngành:

- Công nghệ CNC

- Công nghệ Hàn

 

TT

Mã HP/MĐ

Tên HP/MĐ

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

Số TC

Tổng số giờ

Giờ lý thuyết

Giờ thực hành

(TH, TN, BT, TL)

I

Giáo dục đại cương:    

52

780

646

164

 

1

3ML007DC

Triết học Mác - Lênin

3

45

31

14

 

2

3ML003DC

Kinh tế chính trị Mác – lênin

2

30

21

9

 

3

3ML005DC

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30

21

9

 

4

3ML006DC

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30

21

9

 

5

2ML002DC

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30

21

9

 

6

3TQ001DC

Giáo dục QP-AN 1 (Đường lối  Quốc phòng và An ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam)

3

45

45

0

 

7

3TQ002DC

Giáo dục QP-AN 2 (Công tác quốc phòng, an ninh)

2

30

30

0

 

8

3TQ203DC

Giáo dục QP-AN 3 (quân sự chung )

1

15

15

0

 

9

3TQ204DC

Giáo dục QP-AN 4 (Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật)

2

30

30

0

 

10

3TQ007DC

Giáo dục thể chất 1 (thể dục + điền kinh)

2

30

13

32

 

11

3TQ008DC

Giáo dục thể chất 2 (bóng chuyền)

1

15

4

26

 

12

3TN001DC

Nhập môn tin học

2

30

22

8

 

13

2ML004DC

Pháp luật đại cương

2

30

22

8

 

14

3DC004DC

Toán cao cấp 1

2

30

19

11

 

15

2DC007DC

Xác suất thống kê

2

30

20

10

 

16

3DC007DC

Vật lý đại cương (cơ khí, ô tô)

2

30

28

2

 

17

3DC005DC

Toán cao cấp 2

2

30

21

9

 

18

2DC011DC

Hóa học (+ thí nghiệm)

2

30

30

0

 

19

1SP041DC

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

30

30

0

 

20

3NN001DC

Tiếng Anh cơ bản 1

2

30

30

0

 

21

3NN002DC

Tiếng Anh cơ bản 2

2

30

30

0

 

22

3NN006DC

Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

2

30

22

8

 

23

3NN009DC

Tiếng Anh  A1

3

45

45

0

 

24

3NN010DC

Tiếng Anh  A2

3

45

45

0

 

25

3SP003DC

Kỹ năng mềm

2

30

30

0

 

II

Giáo dục chuyên nghiệp:     

 

 

 

 

 

II.1

Cơ sở ngành

 

 

 

 

 

 

Cơ sở ngành (bắt buộc):

25

375

279

96

 

26

3CK102CD

Vẽ kỹ thuật

3

45

30

15

 

27

3CK111DH

Thiết kế cơ khí trên máy tính

2

30

15

15

 

28

3CK112DH

Cơ lý thuyết

2

30

22

8

 

29

3CK113DH

Sức bền vật liệu (+Thí nghiệm)

3

45

30

15

 

30

3CK101CD

Vật liệu cơ khí

2

30

30

0

 

31

3CK118DH

Thí nghiệm vật liệu cơ khí

1

15

0

15

 

32

3CK115DH

Công nghệ kim loại

2

30

30

0

 

33

3DN131DH

Kỹ thuật điện, điện tử

2

30

30

0

 

34

3CK103DC

Dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường

2

30

24

6

 

35

3CK116DH

Nguyên lý chi tiết máy

3

45

38

7

 

36

3CK117DH

Đồ án nguyên lý chi tiết máy

1

15

0

15

 

37

3CK119DH

Kinh tế công nghiệp và quản trị chất lượng

2

30

30

0

 

II.2

Chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành (bắt buộc):

36

840

318

522

 

38

3CK122DH

Nguyên lý cắt và dụng cụ cắt

3

45

45

0

 

39

3DL142DH

Máy công cụ

3

45

39

6

 

40

3CK123DH

Công nghệ CT máy 1

2

30

30

0

 

41

3CK129DH

CAD/CAM/CNC

2

30

16

14

 

42

3CK278DH

Gia công nguội - Hàn cơ bản

2

60

12

48

 

43

3CK203CD

Tiện trụ trơn, trụ bậc

2

60

12

48

 

44

3CK204CD

Tiện lỗ, tiện côn

2

60

12

48

 

45

3CK205CD

Phay mặt phẳng,

2

60

12

48

 

46

3CK206CD

Phay rãnh, bậc, rãnh then, rãnh đuôi én, xọc rãnh then

3

90

20

70

 

47

3CK207CD

Tiện ren tam giác hệ mét, ren tam giác hệ anh

2

60

12

48

 

48

3CK210CD

Lập trình gia công trên máy CNC

3

90

22

68

 

49

3CK261DH

Kỹ thuật ngược

2

60

12

48

 

50

3CK255DH

Thực hành mài

2

60

12

48

 

51

3CK132DH

Công nghệ tạo mẫu nhanh

2

30

20

10

 

52

3CK127DH

Tự động hóa quá trình sản xuất

2

30

22

8

 

53

3CK168DH

Vật liệu phi kim loại

2

30

20

10

 

 

Chuyên ngành công nghệ CNC

14

 

 

 

 

54

3CK163DH

Thiết kế khuôn, mẫu trên máy tính

3

45

15

30

 

55

3CK124DH

Công nghệ CT máy 2 + Đồ gá

3

45

45

0

 

56

3CK125DH

Đồ án công nghệ chế tạo máy

1

15

0

15

 

57

3CK208CD

Tiện ren vuông, ren thang

2

60

12

48

 

58

3CK209CD

Phay bánh răng bằng phương pháp chép hình,

2

60

12

48

 

59

3CK262DH

 

Lập trình gia công trên máy CNC nâng cao

3

90

20

70

 

 

Chuyên ngành công nghệ hàn

14

 

 

 

 

60

3CK172DH

Thiết kế kết cấu hàn trên máy tính

3

45

30

15

 

61

3CK131DH

Công nghệ hàn

2

30

30

0

 

62

3CK175DH

Đồ án công nghệ hàn

1

15

0

15

 

63

3CK176DH

Kết cấu hàn

2

30

30

0

 

64

3CK230CD

Hàn MAG cơ bản

2

60

12

48

 

65

3CK231CD

Hàn TIG Cơ bản

2

60

12

48

 

66

3CK236CD

Hàn kim loại màu- hợp kim màu- thép hợp kim

2

60

12

48

 

 

Chuyên ngành (tự chọn):

4

 

 

 

 

 

Chuyên ngành công nghệ CNC

 

 

 

 

 

 

Sinh viên chọn 01 HP trong 02 HP

 

 

 

 

 

67

3CK130DH

Kỹ thuật đo nâng cao

2*

30

22

8

 

68

3CK211CD

Phay bao hình, phay then hoa

2*

60

12

48

 

 

Sinh viên chọn 01 HP trong 02 HP

 

 

 

 

 

69

3DL145DH

Truyền động thủy lực khí nén

2*

30

25

5

 

70

1KT001DH

Kinh tế học đại cương

2*

30

30

0

 

 

Chuyên ngành Công nghệ hàn

 

 

 

 

 

 

Sinh viên chọn 01 HP trong 02 HP

 

...

...

...

 

71

3CK171DH

Vật liệu hàn

2*

30

30

0

 

72

3CK130DH

Kỹ thuật đo nâng cao

2*

30

22

8

 

 

Sinh viên chọn 01 HP trong 02 HP

 

 

 

 

 

73

3CK176DH

Thiết bị hàn

2*

30

30

0

 

74

3CK161DH

Kỹ thuật bề mặt

2*

30

26

4

 

II.3

Tốt nghiệp:

30

1350

115

1235

 

75

3CK256DH

Thực tập sản xuất tại doanh nghiệp (hoặc Thực tập nghề nghiệp)

10

450

50

400

 

76

3CK257DH

Thực tập tốt nghiệp

10

450

50

400

 

77

3CK258DH

Đồ án tốt nghiệp

10*

450

15

435

 

78

3CK259DH

Tiểu luận tốt nghiệp 

10*

450

15

435

 

III

Môn học thay thế (cho SV nước ngoài):

 

 

 

 

 

79

3SP001DC

Tiếng Việt nâng cao 1 (thay thế Tiếng Anh cơ bản 1)

2*

30

10

20

 

80

3SP002DC

Tiếng Việt nâng cao 2 (thay thế Tiếng Anh cơ bản 2)

2*

30

10

20

 

81

3ML002DC

Văn hóa Việt Nam (thay thế Tiếng Anh chuyên ngành)

2*

30

21

9

 

82

3ML003DC

Lịch sử Việt Nam (thay thế Giáo dục QP - AN)

2*

30

21

9

 

 

Nguyễn Bá Thuận